7.1984-9.1986 Đi bộ đội.
12.1986 Biên tập viên Tạp chí Hoạt động Khoa học.
7.2002-8.2004 Trưởng ban Biên tập.
9.2004-5.2005 Thư ký Tòa soạn.
5.2005-9.2009 Phó Tổng biên tập.
10.2009-6.2011 Phó Tổng biên tập phụ trách Tạp chí.
6.2011-8.2021 Tổng biên tập.
1.1972 Đi bộ đội.
1.1976 Về học tiếp Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
2.1979 Công tác tại Tạp chí Hoạt động Khoa học.
12.1993 Thư ký Toàn soạn.
6.2002 Phó Tổng biên tập.
1.2003-12.2003 Phó Tổng biên tập phụ trách Tạp chí.
1.2004-6.2005 Phó Tổng biên tập.
7.2005-9.2009 Phó Tổng biên tập phụ trách Tạp chí.
1972 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành vật lý hạt nhân tại Trường Đại học Tổng hợp Belorutsia (Liên Xô cũ).
1972-1973 Giảng viên Trường Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội.
1973-1977 Chuyển tiếp làm nghiên cứu sinh tại trường cũ. Tốt nghiệp Phó tiến sỹ Toán - Lý, chuyên ngành Vật lý hạt nhân (tháng 03.1977).
1977-1997 Công tác tại Phòng Vật lý Lý thuyết - Viện Nghiên cứu Hạt nhân thuộc Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ). Trợ lý Viện trưởng Viện Năng Lượng Nguyên tử Việt Nam về nghiên cứu triển khai (1993-1997).
1997-2005 Công tác tại Bộ Khoa học, Công Nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ). Trưởng phòng Quản lý Khoa học (tháng 06.2001), Phó Văn phòng Bộ (tháng 11.2001), Tổng biên tập Tạp chí Hoạt động Khoa học (tháng 1.2004 - 7.2005).
1965-1971 Công tác tại Ty Thuỷ lợi Lai Châu - Đội trưởng Quy hoạch, Trưởng phòng Thuỷ nông.
1971-1976 Ban Khoa học và Kỹ thuật (nay là Sở KH&CN) Lai Châu.
1976-1980 Cán bộ Vụ Điều tra Cơ bản - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) - Chuyên viên.
1980 -2002 Công tác tại Văn phòng Uỷ ban - Chuyên viên. Công tác tại Tạp chí Hoạt động Khoa học: Giúp việc Tổng biên tập (1983-1986), Trưởng ban Biên tập (1986-1989), Phó Tổng biên tập rồi Tổng biên tập Tạp chí (1989- 2002).
1958-1960 Công tác tại Bộ Giao thông Vận tải.
1960-1982 Công tác tại Trường Đại học Giao thông Vận tải. Hiệu trưởng (1979-1982).
1982-1993 Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước.
1993-1995 Thứ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Trong thời gian công tác tại Bộ đã được cử làm Tổng biên tập Tạp chí Hoạt động Khoa học đến hết 1995.
Trong kháng chiến chống Pháp: Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quân giới.
Trong kháng chiến chống Mỹ: Viện trưởng Viện Kỹ thuật quân sự Bộ Quốc phòng.
1976-1980 Phó Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam (nay là Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam).
1980-1988 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) kiêm Tổng biên tập Tạp chí Hoạt động Khoa học (năm 1988)
1946-1952 Trưởng phòng Quân giới Nam Bộ - Đại tá.
1953-1954 Ủy viên Ủy ban Cầu Đường Việt Bắc.
1954-1956 Cục phó Cục Kỹ thuật Tổng cục Đường sắt.
1956-1962 Chủ nhiệm Khoa Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
1962-1975 Công tác tại Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Cục trưởng Cục Đo lường (1970-1975).
1975 Trưởng đoàn cán bộ KHKT của Uỷ ban vào tiếp quản thành phố Hồ chí Minh.
1975-1987 Uỷ viên Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, kiêm Tổng biên tập Tạp chí Hoạt động Khoa học.